Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lưỡng cực


(lý) Cặp hai cực điện hoặc hai cực từ dấu khác nhau, đặt cách nhau một khoảng nhỏ. Đèn lưỡng cực. Đèn có hai cực dùng để biến dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.